Thành phố | Loại vàng | Giá bán | Giá mua |
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L - 10L | 36.430 | 36.250 |
Vàng SJC 1L - 10L | 36.430 | 36.250 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 36.190 | 35.790 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 36.290 | 35.790 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 36.140 | 35.440 | |
Vàng nữ trang 99% | 35.782 | 35.082 | |
Vàng nữ trang 75% | 27.258 | 25.858 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 21.222 | 19.822 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 15.222 | 13.822 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 36.450 | 36.250 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 36.450 | 36.250 |
Nha Trang | Vàng SJC | 36.450 | 36.240 |
Cà Mau | Vàng SJC | 36.450 | 36.250 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | 36.450 | 36.240 |
Bình Phước | Vàng SJC | 36.460 | 36.220 |
Huế | Vàng SJC | 36.450 | 36.250 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 36.430 | 36.250 |
Miền Tây | Vàng SJC | 36.430 | 36.250 |
Quãng Ngãi | Vàng SJC | 36.430 | 36.250 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 36.480 | 36.270 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 36.430 | 36.250 |
Theo sách Đồng Hương Huyện Chí 桐鄉縣誌 của Nghiêm Thần 嚴辰 (1822 – 1893) do Tô Châu Đào Thấu Nghệ Trai 蘇州陶漱艺斋 xuất bản vào thời Thanh - Quang Tự thứ 13 (1887), Trần Tử Huề 陳子畦 là một danh gia chế tác tử sa sống khoảng thời Minh-Thiên Khải đến đầu thời Thanh – Khang Hy (1625 – 1690). Ông phóng tác rất khéo léo các tác phẩm của danh gia tử sa Từ Hữu Tuyền 徐友泉. Ông làm các loại ấm, chén, bình, hộp đều là trân phẩm nhân gian. Tương truyền, Ông là cha của danh gia tử sa Trần Minh Viễn 陳鳴遠.